Có 2 kết quả:

內功 nội công內攻 nội công

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Chỉ công phu tu dưỡng “nội đan” 內丹 của đạo gia.
2. Về quyền thuật, “nội công” 內功 là sức vận dụng từ bên trong thân thể. Dùng để rèn luyện các khí quan nội bộ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sức mạnh vận dụng trong người, không lộ ra ngoài.

Từ điển trích dẫn

1. Đánh ra từ bên trong quân địch.
2. Xâm nhập về hướng nội địa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Đánh ngay từ bên trong.